Công khai các điều kiện triển khai hoạt động Giáo dục năm học 2016-2017.

Tháng Sáu 14, 2016 10:17 sáng

PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG THCS MINH THUẬN
Số: 01/ TBCK-THCS

THÔNG BÁO
Công khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2016-2017

– Các cơ sở giáo dục căn cứ vào Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (file đính kèm) để thực hiện các nội dung công khai theo đúng quy định;
– Tập trung vào các nội dung chủ yếu sau:

I. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
1. Cán bộ quản lí
TT Họ và tên Năm sinh Chức vụ Năm vào ngành Trình độ
1 Muộn Văn Thất 1977 HT 2000 ĐH
2 Đinh Thị Như Tuyết 1981 PHT 2003 ĐH
2. Giáo viên
Môn Số lượng Trình độ chuyên môn BQ GV /lớp
Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Trung cấp
Toán 6 1 3 2 0 4,6
Lý 3 0 0 3 0 2,3
Hóa 1 0 1 0 0 0,76
Sinh 1 0 1 0 0 0,76
TD 3 0 2 1 0 2,3
Văn 4 0 4 3,07
Văn Sử 1 0 0 1 0 0,76
Văn địa 1 0 0 1 0 0,76
Sử 1 0 1 0 0 0,76
Anh 3 0 3 0 0 2,3
Nhạc 1 0 1 0 0 0,76
Họa 1 0 1 0 0 0,76
Tin 1 0 1 0 0,76
Tổng 27 1 13 13 0 2,07
3. Nhân viên
TT Phụ trách Họ và tên Năm sinh Trình độ
1 Nhân viên văn thư 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 1987 CĐ
3 Thủ quỹ 0 0 0
4 Nhân viên y tế 1 1987 TC
5 Nhân viên thư viện 1 1990 TC
6 Nhân viên khác 0 0 0
Tổng 3

II. Cơ sở vật chất
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học Số m2/học sinh
II Loại phòng học –
1 Phòng học kiên cố 13 1,57
2 Phòng học bán kiên cố 0 –
3 Phòng học tạm 0 –
4 Phòng học nhờ 0 –
5 Số phòng học bộ môn 4 –
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 1 –
7 Bình quân lớp/phòng học 13/13 1/1
8 Bình quân học sinh/lớp 382/13 29,38
III Số điểm trường
IV Tổng số diện tích đất (m2) 8957 23,4
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4000 10,47
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 598 m 1,57
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 142,4 m 0,37
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 46 m
3 Diện tích thư viện (m2) 70 0,18
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 37 m 0,1
5 Diện tích phòng khác (….)(m2)
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 1 0,25
2 Khối lớp 7 1 0,33
3 Khối lớp 8 1 0,33
4 Khối lớp 9 1 0,33
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 200m 2
5 …..
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) Số học sinh/bộ
16 23,88
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1 1/13
2 Cát xét 3 3/13
3 Đầu Video/đầu đĩa 1 1/13
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2 2/13
5 Thiết bị khác…
.. ………

Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0
XIII Khu nội trú 0

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 0 1 0 0,13m
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Có
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Có
XVII Kết nối internet (ADSL)
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường Có
XIX Tường rào xây Có

III. Mức đóng góp trong năm học
Cụ thể hóa:
1. Các khoản đóng góp theo quy định;
– Học phí: 60.000đ/tháng
– BHYT: 434.700đ/ HS/năm
2. Các khoản đóng góp khác.
– Hỗ trợ bảo vệ, vệ sinh, nước uống: 10.000đ/HS/tháng.
– Gửi xe: 7.000đ/HS/Tháng
– Học thêm: 8.000đ/HS/buổi
IV. Tổ chức các hoạt động giáo dục
1. Việc xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai các hoạt động giáo dục của nhà trường;
– Thực hiện đổi mới căn bản toàn diện Giáo dục và Đào tạo theo tinh thần Nghị quyết 29 BCH TƯ đảng khóa XI, hàng năm nhà trường căn cứ vào mục tiêu giáo dục, quy định, kế hoạch chỉ đạo của ngành, xây dựng kế hoạch năm học theo hướng cụ thể, thiết thực gắn với chỉ tiêu cụ thể để thúc đẩy các hoạt động giáo dục nhà trường với mục tiêu giáo dục theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất người học.
– Kế hoạch dạy học: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 7 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/ BGD -ĐT ) được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.
– Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
+ Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương trong và ngoài nhà trường để giáo dục HS.
+ Hội đồng trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS ban hành kèm theo QĐ07/2007/BGD-ĐT.
+ BĐD CMHS thành lập theo QĐ số 11/2008/BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.
+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM hoạt động theo điều lệ.
– Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường, 10 điều văn minh giao tiếp và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.
– Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:
+ Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương, nghĩa trang liệt sỹ.
+ Tham gia chủ động, tích cực các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức.
2. Cụ thể hóa việc tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường (số buổi/tuần, hình thức dạy học, đối tượng học sinh – )
– Dạy thêm học thêm theo nguyện vọng học sinh.
– Số buổi: 3 buổi/ tuần
– Hình thức dạy thêm: Phụ đạo học sinh theo hướng củng cố, rèn luyện, khắc sâu kiến thức các bài học sách giáo khoa. Nghiêm cấm tuyệt đối dạy bài mới và dạy lại bài mới trong buổi dạy thêm học thêm.
Cam kết về chất lượng giáo dục
(Căn cứ vào Thông tư 09/2009; chất lượng giáo dục từ các năm học trước; Thông tư 47 năm 2012 của Bộ GDĐT về quy chế công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia; Nghị quyết 10 năm 2011 của Tỉnh ủy Nam Định về việc xây dựng các cơ sở giáo dục chất lượng cao).

Cam kết các chỉ tiêu cụ thể về chất lượng các hoạt động giáo dục:
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) 80,1 76,9 77,2 80,5 87,8
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số) 18,8 22,3 19,5 18,5 10,9
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) 1 0,1 0,3 0 0
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) 23,8 23,1 29,3 23 19,5
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số) 35,9 42,1 30,4 33,3 47,6
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) 27 24,8 23,9 27,6 32,9
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) 9,2 9,9 15,2 11,5 0
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số) 0,2 0 1 0 0
III Tổng hợp kết quả cuối năm
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) 86,64 90,8 83,6 83,9 100
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) 23,8 23,1 29,3 23 19,5
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) 35,9 42,1 30,4 33,3 47,6
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) 9,4 9,9 15,2 11,5 0
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) 1 0 0,2 0 0
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) 5 0 0 5 0
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) 2 0 1 1 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
1 Cấp tỉnh/thành phố 3 0 0 0 3
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 84 0 0 0 84
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 84 0 0 0 84
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) 19,5 0 0 0 19,5
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)0 47,6 0 0 0 47,6
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) 32,9 0 0 0 32,9
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 186/196 55/66 46/46 36/51 49/33
X Số học sinh dân tộc thiểu số 2 0 2 0 0

Minh Thuận, ngày 14 tháng 6 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
( đã ký)

Muộn Văn Thất